Nhân vị tính - Wikipedia tiếng Việt
Danh từ. bản tính tốt đẹp của con người. hành vi vô nhân tính. một kẻ mất hết nhân tính. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Nh%C3%A2n_t%C3%ADnh ».
Nhân tính là gì, Nghĩa của từ Nhân tính | Từ điển Việt - Việt
nhân tính. Tính chất chung của con người. Lũ giặc man rợ mất hết nhân tính. Dịch [sửa] Tham khảo [sửa] "nhân tính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
Nhân Số Học
Nhân tính là gì: Danh từ: bản tính tốt đẹp của con người, hành vi vô nhân tính, một kẻ mất hết nhân tính.
nhân tính in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Sau đây là các hàm nhân tính thường gặp. Bạn có thể thử chứng minh những hàm này là hàm nhân tính dựa theo định nghĩa hoặc Dirichlet Convolution. Việc nắm được những hàm này sẽ giúp thuận lợi hơn trong việc gỉai những bài liên quan đến hàm nhân tính.